Bộ từ vựng Tiếng Anh chủ đề chính trị

Posted by

Mặc dù mình có note từ vựng bên dưới, nhưng các bạn cũng hãy lưu ý cả Coherence và Cohesion nữa nhé.

Cụm từ cơ bản

1. To be in the foreground of public attention = là tâm điểm chú ý của dư luận
2. interventions from the international community = sự can thiệp khẩn cấp từ cộng đồng quốc tế
3. to rein in sth = kiềm chế …
4. to cite the far-reaching influence of the international community and the urgency of the problem = viện dẫn ảnh hưởng sâu rộng của cộng đồng quốc tế và tính cấp thiết của vấn đề
5. the new multilateralism = chủ nghĩa đa phương mới
6. a roadmap to global non-fossil fuel consumption = lộ trình hướng tới một thế giới không tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch
7. the ever-increasing interdependence of nations in various fields = sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng gia tăng của các quốc gia trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Đây là những từ vựng thường xuyên xuất hiện trong đề thi

8. a shared agenda and legal framework = một chương trình hành động và khuôn khổ pháp lý chung
9. sustainable development goals = các mục tiêu phát triển bền vững
10. to set humankind and the ecosystem on the road to collapse = đưa con người và hệ sinh thái bước đi trên con đường của sự sụp đổ
11. manufacturing hubs worldwide = các trung tâm sản xuất trên toàn thế giới
12. consumerism = chủ nghĩa tiêu dùng
13. oil reserves = trữ lượng dầu mỏ
14. feasibility = tính khả thi
15. to tap oil mines to fuel its economy = khai thác các mỏ dầu để tiếp nhiên liệu cho nền kinh tế
16. to leverage sth = tận dụng …
17. to add weight to my conviction that …= làm tăng thêm sức thuyết phục cho niềm tin của tôi rằng …

Cụm từ nâng cao

Chính trị là chủ đề với vốn từ vựng cực kì đa dạng

1. To be woven into the fabric of sth = được đan dệt vào / được tích hợp vào / trở thành một phần không thể thiếu của …
2. a multidimensional lens = một lăng kính đa chiều
3. mobility = tính cơ động
4. to cite problems related to doubts and price = viện dẫn các vấn đề liên quan đến nghi ngờ và giá cả
5. to equate academic knowledge with skills needed in the real-world = đánh đồng kiến ​​thức học thuật với các kỹ năng cần thiết trong thế giới thực
6. warrant = chế độ bảo hành
7. to register = ghi nhận [rằng]
8. vendors = các nhà cung cấp
9. to drive one to give unwise decisions = khiến ai đó đưa ra những quyết định thiếu khôn ngoan
10. to keep a prudent attitude towards sth = giữ thái độ thận trọng về …
11. to allegedly leak and sell user information = bị cáo buộc làm rò rỉ và bán thông tin người dùng
12. to be vulnerable to sth = dễ tổn thương đối với …
13. to be are more apt to fall prey to sth = dễ trở thành con mồi của …
14. digital footprint = ‘dấu vết trên không gian mạng’
15. to level the playing field = san phẳng sân chơi (các bạn đọc them về cụm này trong toàn câu hóa nhé)
16. stakeholders = các bên liên quan
17. to dissolve national borders = xóa nhòa biên giới quốc gia
18. to involve more and more people in commercial activities = lôi cuốn ngày càng nhiều người vào các hoạt động thương mại
19. to increase their presence in cyberspace = cụ thể là
20. logistic system = hệ thống logistics
21. dropshipping = dropshipping (các bạn google nha)
22. to add weight to = làm tăng thêm sức nặng cho …

Recent Posts

Tags

Chưa có nội dung nào để hiển thị ở đây.